Tính đến năm 2020, Giá taxi Nội Bài đã được một số hãng taxi tại Việt Nam thay đổi giá cho phù hợp với tình hình kinh doanh, trong khi đó một số hãng taxi vẫn giữ nguyên giá so với các năm trước, Để kịp thời FLYBUS cập nhật giá taxi Nội Bài năm 2020 một số hãng có tên tuổi, như sau:
Giá taxi Nội Bài hãng Mai Linh
“Taxi Mai Linh” với màu xanh lá cây đặc trưng đại diện cho Màu xanh cuộc sống, Màu xanh môi trường và Màu xanh an toàn giao thông. Nguồn từ Mai Linh
Tính giá cước theo đồng hồ được lập trình sẵn trên xe, Giá cuốc xe sẽ được thông báo với bạn sau khi kết thúc hành trình.
Loại xe | Gía mở cửa (vnđ) | Tiếp theo đến km thứ 2 (vnđ) | Từ km thứ 3 đến km thứ 10 (vnđ) | Từ km thứ 11 đến km thứ 25 (vnđ) | Từ km thứ 26 trở đi (vnđ) |
Xe I10, Kia Morning | 5,000đ/0,3km | 17,100đ/km | 12,800đ/km | 14,100đ/km | 11,400đ/km |
Xe Vios, Sunny | 5,000đ/0,3km | 19,400đ/km | 15,000đ/km | 16,400đ/km | 14,100đ/km |
Xe Innova | 5,000đ/0,3km | 20,600đ/km | 16,000đ/km | 17,600đ/km | 15,100đ/km |
Taxi Nội Bài hãng Mai Linh
Giá taxi Nội Bài hãng Group Taxi
Chính thức ra mắt thị trường vận tải dịch vụ Thủ đô Hà Nội vào ngày 10.10.2010 - Nhân kỷ niệm đại lễ 1000 năm Thăng Long - Hà Nội, TAXI GROUP là sự hợp nhất của 05 đơn vị Taxi thành viên tại Hà Nội và 01 đơn vị taxi tại Bắc Ninh. Nguồn Taxi Group
Tính giá cước theo đồng hồ được lập trình sẵn trên xe, Giá cuốc xe sẽ được thông báo với bạn sau khi kết thúc hành trình.
Loại xe | Gía mở cửa (vnđ) | Tiếp theo đến km thứ 32 (vnđ) | Từ km thứ 32 trở đi (vnđ) | Nội thành Hà Nội đi Sân Bay Nội Bài (<30km) |
Xe Vios | 10,000đ/0,5km | 14,700đ/km | 13,100đ/km | 230,000đ |
Xe Innova | 10,000đ/0,5km | 16,800đ/km | 15,200đ/km | 260,000đ |
Thời gian chờ: 6,000đ/6 phút.
Taxi Nội Bài hãng Group Taxi
Giá taxi Nội Bài hãng Vinasun
Dịch vụ chính thức đưa vào hoạt động ngày 27/1/2003 với thương hiệu VINASUN TAXI. Nguồn Vinasun
Tính giá cước theo đồng hồ được lập trình sẵn trên xe, Giá cuốc xe sẽ được thông báo với bạn sau khi kết thúc hành trình.
Loại xe | Gía mở cửa (vnđ) | Tiếp theo đến km thứ 30 (vnđ) | Từ km thứ 31trở đi (vnđ) |
Xe Vios | 10,000đ/0,5km | 14,700đ/km | 13,100đ/km |
Xe Innova | 12,000đ/0,5km | 16,500đ/km | 14,600đ/km |
Taxi Nội Bài hãng Vinasun
Giá taxi Nội Bài hãng G7 taxi
Chính thức ra mắt từ 10/2018, G7 Taxi là thương hiệu taxi chính thống lớn nhất tại thủ đô Hà Nội với gần 3,000 phương tiện phủ rộng trên toàn bộ 12 Quận nội thành. Nguồn G7 Taxi
Tính giá cước theo đồng hồ được lập trình sẵn trên xe, Giá cuốc xe sẽ được thông báo với bạn sau khi kết thúc hành trình.
Loại xe | Gía mở cửa (vnđ) | Tiếp theo đến km thứ 10 (vnđ) | Từ km thứ 11 đến km thứ 30 (vnđ) | Từ km thứ 31 trở đi (vnđ) | Nội thành Hà Nội đi Sân Bay Nội Bài (<30km) |
Xe I10 | 6,000đ/0,3km | 11,500đ/km | 15,200đ/km | 12,500đ/km | 200,000đ |
Xe Vios, Sunny | 6,000đ/0,5km | 13,000đ/km | 15,200đ/km | 12,500đ/km | 200,000đ |
Xe Innova | 6,000đ/0,5km | 15,000đ/km | 17,000đ/km | 14,500đ/km | 250,000đ |
Thời gian chờ: 30,000đ/1 giờ.
Taxi Nội bài hãng G7 Taxi
Giá taxi Nội Bài hãng Airport TAXI
NASCO TAXI ra đời, tiền thân là thành viên của Công ty cổ phần dịch vụ hàng không Sân bay Nội bài (NASCO) trực thuộc Tổng Công ty Hàng không Việt Nam. Nguồn Airpor Taxi
Tính giá cước theo đồng hồ được lập trình sẵn trên xe, Giá cuốc xe sẽ được thông báo với bạn sau khi kết thúc hành trình.
Loại xe | Gía mở cửa (vnđ) | Tiếp theo đến km thứ 30 (vnđ) | Từ km thứ 31 trở đi (vnđ) | Nội thành Hà Nội đi Sân Bay Nội Bài (<32km) |
Xe Vios | 10,000đ/0,6km | 13,500đ/km | 12,200đ/km | 200,000đ |
Xe Innova | 11,000đ/0,6km | 14,700đ/km | 13,300đ/km | 230,000đ |
Thời gian chờ: 1,500đ/km.
Taxi Nội Bài hãng Airpor Taxi
Giá taxi Nội Bài - Grab
“Khởi nguồn từ năm 2012. Đến nay sau 8 năm hoạt động, mỗi năm có 6 triệu chuyến xe Grab được thực hiện tại 225 thành phố khắp 8 quốc gia gồm: Singapore, Indonesia, Philippines, Malaysia, Thái Lan, Việt Nam, Myanmar và Campuchia.
Hà Nội | Giá tối thiểu | Giá mỗi Km | Giá thời gian di chuyển |
GrabCar 4 Chỗ | 25.000VNĐ/2km | 8.500 VNĐ/Km tiếp theo | 400 VNĐ/phút |
GrabCar 7 Chỗ | 30.000VNĐ/2km | 10,000 VNĐ/Km tiếp theo | 1,000 VNĐ/phút |
GrabCar Plus | 30.000VNĐ/2km | 10,000 VNĐ/Km tiếp theo | 500 VNĐ/phút |
Thời gian chờ không quá 5 phút.
Giá taxi Nội Bài – Be
Là một công ty công nghệ Việt Nam, Be trở thành cầu nối giữa hành khách và người cung cấp dịch vụ vận tải.
Hà Nội | Giá tối thiểu | Giá mỗi Km | Giá thời gian di chuyển |
Be Car 4 Chỗ | 27.000VNĐ/2km | 9,350 VNĐ/Km tiếp theo | 400 VNĐ/phút |
Be Car 7 Chỗ | 33.000VNĐ/2km | 11,000 VNĐ/Km tiếp theo | 1,100 VNĐ/phút |
Thời gian chờ tối đa 5 phút
Hãng taxi Nội bài công nghệ Be
Giá taxi Nội Bài – FLYBUS
FLYBUS là ứng dụng tìm kiếm xe taxi Nội Bài tiên tiến nhất hiện nay. FLYBUS sử dụng công nghệ để tính toán giá cuốc xe dựa trên điểm đón/điểm trả và thời gian khởi hành.
Giá cuốc xe taxi Nội Bài tại FLYBUS được tính toán trước trên trang web chính thức www.flybus.vn hoặc gọi số tổng đài hỗ trợ nhanh 247 (84) 984 255 755. Giá cuốc xe cố định, trọn gói và hành khách không phải trả thêm bất kỳ một khoản chi phí nào khác. Hình thức thanh toán linh hoạt, giúp hành khách hoàn toàn có thể chủ động về tài chính.
Taxi Nội Bài | Giá tối thiểu | Giá chiều Hà Nội – Nội Bài | Giá chiều Nội Bài – Hà Nội |
Xe 4 Chỗ |
| 165,000đ – Giá cố định | 225,000đ – Giá cố định |
Xe 4 Chỗ tiêu chuẩn | 185,000 đồng/25km | 2,000 đ/km tiếp theo | 3,000 đ/km tiết theo |
Xe 5 Chỗ tiêu chuẩn | 195,000 đồng/25km | 2,000 đ/km tiếp theo | 3,000 đ/km tiết theo |
Xe 7 Chỗ tiêu chuẩn | 230,000 đồng/25km | 4,000 đ/km tiếp theo | 5,000 đ/km tiết theo |
Hãng taxi Nội Bài FLYBUS
Trên đây là giá taxi Nội Bài của 8 hãng taxi có tên tuổi tại Việt Nam. FLYBUS sẽ cập nhật liên tục giá taxi Nội Bài khi có thay đổi.
Bạn có thể kiểm tra giá xe taxi Nội Bài của FLYBUS để có có lựa chọn phù hợp nhất.
Nếu bạn có nhu cầu sử dụng dịch vụ Xe riêng đi sân bay Nội Bài của FLYBUS xin hãy liên hệ trực tiếp:
- Tổng đài hỗ trợ Nhanh 247: 0984255755
- Website độc quyền: www.flybus.vn
- Hòm thư: hotro@flybus.vn
- Fanpage: /flybus.vn
Chúc bạn có những chuyến đi vui vẻ!
Bài viết liên quan: